×
Tip: Search for English results only. You can specify your search language in Preferences
Phân biệt cách dùng 以后,后来 và 然后 trong tiếng Trung
  1. 以后 /yǐhòu/ Sau đó, sau này. - Ý nói hiện tại hoặc sau một khoảng thời gian nào đó, có thể dùng sau một từ hoặc sau một tổ hợp từ. ...
  2. 后来 /hòulái/ Về sau, sau này. Chỉ chỉ thời gian sau khi một khoảng thời gian trước đó đã đi qua. ...
  3. 然后 /ránhòu/: Sau đó
Nov 23, 2019 · 2. Lưu ý · a. 以后 là danh từ, có thể đứng sau một từ hoặc cụm từ · b. 然后 là liên từ, thường biểu thị một hành động hoặc sự việc xảy ra ngay sau ...
Phân biệt cách dùng 以后, 后来 và 然后 · - Dùng để biểu thị thời gian xảy ra sự việc được nhắc đến hoặc sau thời điểm hiện tại. · + Biểu thị khoảng thời gian ...
Hôm qua, tôi đi thăm một người bạn trước rồi sau đó mới đi làm. Vậy là chúng ta đã cùng nhau phân biệt ý nghĩa và cách sử dụng của 3 từ này rồi. Gioitiengtrung.
May 15, 2020 · PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 以后,后来,然后 ======================== 1. 以后 /yǐhòu: Sau đó, sau này - Ý nói hiện tại hoặc sau một khoảng thời gian ...
Mar 4, 2021 · ... 后来......, thường phía trước sẽ có một ngữ cảnh hoặc một sự việc nào đó xảy ra, vế sau của câu dùng 后来 để nói về sự việc về sau (thường
Feb 9, 2024 · Navigate the subtleties of Mandarin sequencing with a guide on distinguishing '以后' (yǐhòu), '后来' (hòulái), and '然后' (ránhòu).